Page 194 - Niên giám 2021
P. 194

71
                  (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động
                  tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp
                  (Cont.) Number of acting enterprises as of annual 31 Dec.
                  by types of enterprise


                                                   2015    2017     2018    2019    2020


                                                           Cơ cấu - Structure (%)


                      TỔNG SỐ - TOTAL              100,0   100,0   100,0   100,0   100,0

           Doanh nghiệp Nhà nước
           State owned enterprise                    0,7     0,5     0,3     0,4     0,4

             Trung ương - Central                    0,2     0,2     0,1     0,2     0,2

             Địa phương - Local                      0,5     0,3     0,2     0,2     0,2
           Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
           Non-state enterprise                     98,7    98,8    99,1    98,9    98,9

             Tư nhân - Private                      26,1    18,3    15,3    12,6    10,2
             Công ty hợp danh - Collective name       -       -        -     0,2     0,3

             Công ty TNHH - Limited Co.             66,4    74,4    77,6    79,5    81,4

             Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
             Joint stock Co. having capital of State   0,3   0,2     0,2     0,2     0,2
             Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
             Joint stock Co. without capital of State   5,9   5,9    6,0     6,4     6,8
           Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
           Foreign investment enterprise             0,6     0,7     0,6     0,7     0,7

             DN 100% vốn nước ngoài
             100% foreign capital                    0,5     0,6     0,5     0,6     0,6

             DN liên doanh với nước ngoài
             Joint venture                           0,1     0,1     0,1     0,1     0,1
           Ghi chú: Số lượng DN không bao gồm: (1) các DN đã ngừng hoạt động nhưng chưa giải thể, (2) các DN đã được cấp
                  giấy phép nhưng chưa đi vào hoạt động, (3) các HTX.
           Note:    Number of enterprises excluded following enterprises: (1) Enterprises that were not operated but still do not
                  dissolve, (2) Enterprises that received business license but still do not operate, (3) Cooperatives.



                                                190
   189   190   191   192   193   194   195   196   197   198   199