Page 143 - Niên giám 2021
P. 143

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
               VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
                                   ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG




               ĐẦU TƯ
               Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội trên địa bàn là toàn bộ tiền vốn bỏ ra
           (chi tiêu) để làm tăng hoặc duy trì năng lực và nguồn lực cho sản xuất, bao
           gồm: Vốn đầu tư tạo ra tài sản cố định, vốn đầu tư làm tăng tài sản lưu động,
           vốn chi mua các tài sản quý hiếm, dự trữ vàng dưới dạng hàng hoá, các sản
           phẩm hàng hoá dự trữ trong dân cư và vốn đầu tư thực hiện khác nhằm nâng
           cao đời sống vật chất và tinh thần, tăng cường phúc lợi xã hội, cải thiện môi
           trường sinh thái, hỗ trợ dân sinh, v.v...
               Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn không bao gồm những khoản đầu tư có
           tính chất chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu giữa các cá nhân,
           hộ dân cư, các doanh nghiệp, tổ chức… nhưng không làm tăng tài sản cố định,
           tài sản lưu động trên địa bàn, như: chuyển nhượng đất đai, nhà ở, cửa hàng,
           thiết bị máy móc và các tài sản cố định khác đã qua sử dụng trên địa bàn.

               Đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn là tổng số tiền và hiện vật hợp
           pháp của các nhà đầu tư nước ngoài đã đưa vào địa phương đó, thực hiện đầu
           tư vào các dự án đã được phê duyệt trên địa bàn của tỉnh/thành phố trực thuộc
           trung  ương,  thể  hiện  dưới  các  hình  thức:  Tiền,  máy  móc,  thiết  bị,  vật  tư,
           nguyên liệu, nhiên liệu, hàng hóa thành phẩm, hàng hóa bán thành phẩm; giá
           trị quyền sở hữu công nghiệp, bí quyết kỹ thuật, quy trình công nghệ, dịch vụ
           kỹ thuật, quyền sở hữu trí tuệ và các tài sản hợp pháp khác.

               Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa
           bàn là tỷ lệ phần trăm giữa vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản
           phẩm trên địa bàn của một thời kỳ xác định.
               Công thức tính:


               Vốn đầu tư thực hiện       Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
                 trên địa bàn so với   =   trong năm tính theo giá hiện hành   × 100
                   tổng sản phẩm            Tổng sản phẩm trên địa bàn
                  trên địa bàn (%)        cùng năm tính theo giá hiện hành



                                                139
   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147   148