Page 139 - Niên giám 2021
P. 139
54 (Tiếp theo) Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
và bảo hiểm thất nghiệp
(Cont.) Social insurance, health insurance
and unemployment insurance
Sơ bộ
2015 2018 2019 2020 Prel.
2021
Tổng số thu (Tỷ đồng)
Total revenue (Bill. dongs) 1812 2675 3032 3159 3234
Bảo hiểm xã hội - Social insurance 982 1437 1577 1687 1791
Bảo hiểm y tế - Health insurance 730 1140 1346 1352 1331
Bảo hiểm thất nghiệp
Unemployment insurance 100 98 109 120 112
Tổng số chi (Tỷ đồng)
Total expenditure (Bill. dongs) 2006 3171 3304 3547 3390
Bảo hiểm xã hội - Social insurance 1285 1791 1981 2174 2289
Bảo hiểm y tế - Health insurance 688 1308 1236 1250 727
Bảo hiểm thất nghiệp
Unemployment insurance 33 72 87 123 374
Số dư cuối năm (Tỷ đồng)
End-year surplus (Bill. dongs) - - - 197 360
Bảo hiểm xã hội - Social insurance - - - 318 216
Bảo hiểm y tế - Health insurance - - - -121 155
Bảo hiểm thất nghiệp
Unemployment insurance - - - - -11
Ghi chú: - Nghị quyết 116/NQ-CP ngày 24/9/2021 về hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh
hưởng bởi đại dịch Covid-19.
- Quý 4/2021 có chi cho đối tượng theo Nghị quyết 116 của Chính phủ là 99.720 người.
Note: - Resolution 116/NQ-CP dated 24 September, 2021 on supporting workers and employers affected by the Covid-19
- Quarter 4/2021, made payment for 99,720 persons according to Resolution 116 of the Government.
135