Page 89 - Niên giám 2021
P. 89
29 Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số
phân theo thành thị, nông thôn
Increase rate of population by residence
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Tỷ lệ tăng dân số chung (%)
Increase rate of population (%)
2010 0,003 0,783 -0,296
2011 0,002 0,771 -0,296
2012 0,003 11,591 -4,540
2013 0,003 0,289 -0,128
2014 0,003 0,289 -0,129
2015 0,003 0,279 -0,125
2016 0,003 0,287 -0,129
2017 0,002 0,277 -0,125
2018 0,003 0,284 -0,128
2019 0,003 0,276 -0,125
2020 0,006 25,796 -12,159
Sơ bộ - Prel. 2021 1,372 3,494 -0,061
Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰)
Natural increase rate (‰)
2009 9,40 9,50 9,20
2010 9,10 9,10 8,90
2011 8,60 8,90 8,40
2012 8,10 8,20 7,90
2013 8,70 9,00 8,50
2014 7,40 7,90 7,10
2015 8,20 8,30 8,10
2016 6,20 6,60 6,00
2017 4,90 7,00 4,40
2018 6,00 8,10 4,90
2019 7,40 9,80 6,40
2020 8,30 8,70 7,40
Sơ bộ - Prel. 2021 7,10 8,70 6,60
85