Page 90 - Niên giám 2021
P. 90
30 Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
Đơn vị tính - Unit: ‰
Tổng số Phân theo giới tính - By sex
Total
Nam - Male Nữ - Female
Tỷ suất nhập cư
In-migration rate
2009 2,70 2,84 2,61
2010 6,00 6,30 5,80
2011 6,60 6,80 6,40
2012 2,80 2,20 3,40
2013 3,70 3,00 4,40
2014 4,40 4,50 4,30
2015 2,30 2,90 1,60
2016 1,50 1,40 1,50
2017 2,00 1,27 2,62
2018 0,60 0,63 0,57
2019 1,39 1,34 1,46
2020 0,82 1,04 0,60
Sơ bộ - Prel. 2021 2,33 2,24 2,42
Tỷ suất xuất cư
Out-migration rate
2009 10,80 11,77 9,83
2010 9,90 10,80 9,00
2011 10,00 9,50 10,50
2012 9,80 12,30 7,50
2013 7,50 7,50 7,50
2014 8,20 6,60 9,80
2015 3,30 3,00 3,65
2016 4,20 3,12 5,23
2017 2,50 3,51 4,29
2018 2,25 2,41 2,10
2019 8,35 8,38 8,30
2020 10,51 14,03 7,10
Sơ bộ - Prel. 2021 7,04 8,86 5,29
86