Page 82 - Niên giám 2021
P. 82
24 Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Sex ratio of population by residence
Tổng số Chia ra - Of which
Total Thành thị Nông thôn
Urban Rural
Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ)
Sex ratio of population (Males per 100 females)
2009 95,11 93,39 95,78
2010 95,23 92,76 96,20
2011 95,38 92,20 96,66
2012 95,44 91,98 97,07
2013 95,37 92,35 96,79
2014 95,32 92,55 96,63
2015 95,54 92,84 96,82
2016 95,77 93,16 97,00
2017 96,10 93,56 97,31
2018 96,51 93,97 97,73
2019 97,03 95,01 98,00
2020 97,05 95,02 98,01
Sơ bộ - Prel. 2021 97,05 95,53 98,12
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái)
Sex ratio at birth (Males births per 100 females births)
2009 112,2 101,0 116,8
2010 113,1 100,8 118,0
2011 112,6 107,0 115,0
2012 106,3 110,5 104,3
2013 113,9 123,1 109,9
2014 112,3 121,1 108,8
2015 112,8 116,8 108,6
2016 112,5 112,3 108,5
2017 112,3 112,1 108,7
2018 108,3 109,5 107,6
2019 108,5 115,3 105,4
2020 110,3 117,2 107,2
Sơ bộ - Prel. 2021 110,4 117,3 107,2
78