Page 104 - Niên giám 2021
P. 104
42 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi
phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age
by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
Phân theo giới tính Phân theo thành thị,
By sex nông thôn
Tổng số By residence
Total
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Male Female Urban Rural
2010 5,29 3,91 6,83 2,80 6,24
2011 4,35 4,28 4,42 3,09 4,93
2012 5,49 5,27 5,72 3,90 6,22
2013 4,26 5,37 3,10 3,84 4,44
2014 3,20 2,66 3,78 3,07 3,26
2015 3,81 3,60 4,04 2,79 4,26
2016 2,17 1,90 2,46 2,30 2,11
2017 1,95 1,56 2,40 2,39 1,75
2018 1,35 1,26 1,47 1,79 1,15
2019 2,04 2,16 1,89 1,43 2,30
2020 2,80 2,80 2,81 2,41 2,98
Sơ bộ - Prel. 2021 2,16 2,09 2,24 2,61 1,84
100