Page 99 - Niên giám 2021
P. 99
37 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
hàng năm phân theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above
by residence
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Thành thị - Urban Nông thôn - Rural
Người - Person
2009 817843 205275 612568
2010 838413 218028 620385
2011 865121 232649 632472
2012 865535 265263 600272
2013 895627 268211 627416
2014 895504 269046 626458
2015 869242 258964 610278
2016 867290 261961 605329
2017 866452 258179 608273
2018 883306 268774 614532
2019 828602 243480 585122
2020 831398 250753 580645
Sơ bộ - Prel. 2021 814058 320297 493761
So với dân số (%)
Proportion of population (%)
2009 54,99 49,76 56,99
2010 56,37 52,44 57,89
2011 58,16 55,53 59,19
2012 58,19 56,74 58,85
2013 60,21 57,21 61,59
2014 60,20 57,22 61,58
2015 58,43 54,92 60,06
2016 58,30 55,40 59,65
2017 58,24 54,45 60,02
2018 59,37 56,52 60,71
2019 55,69 51,06 57,88
2020 55,88 41,80 65,38
Sơ bộ - Prel. 2021 53,97 51,59 55,63
95