Page 166 - Niên giám 2021
P. 166

66     Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
                  phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
                  (Lũy kế các dự án còn hiệu lực từ 01/01/1995 đến ngày 31/12/2021)
                  Foreign direct investment projects licensed by main counterparts
                  (Accumulation of projects having effect from 01/01/1995 to
                  31/12/2021)


                                                          Số dự án        Vốn đăng ký
                                                        được cấp phép    (Triệu đô la Mỹ)
                                                          Number of     Registered capital
                                                           projects        (Mill. USD)


                         TỔNG SỐ - TOTAL                     86             1091,7
               (Các đối tác chủ yếu - Main counterparts)
                 Mỹ - USA                                     2               32,1
                 Trung Quốc - China                           8              118,4
                 Thái Lan - Thailand                         10              106,1
                 Hồng Kông (TQ) - Hongkong (China)            6               42,9
                 Đài Loan - Taiwan                            2               12,2
                 Đức - Germany                                4               55,1
                 Nhật Bản - Japan                            19               93,4
                 Pháp - France                                1                6,0
                 Niu Di-lân - New Zealand                     2               15,1
                 Ca-na-đa - Canada                            2                2,7
                 Hà Lan - Holland                             1               20,1
                 Hàn Quốc - Korea                             4               97,7
                 Ma-lai-xi-a - Malaysia                       1                6,0
                 Anh - England                                1                0,7
                 Úc - Australia                               6               23,3
                 Ấn Độ - India                                4                3,6
                 Xin-ga-po - Singapore                        5               55,9
                 Thổ Nhĩ Kỳ - Turkey                          1                0,1
                 I-xra-en - Israel                            2               64,8
                 Quần đảo Virgin thuộc Anh
                 British Virgin Islands                       3              317,5
                 Cộng hoà Seychelles - Seychelles             1                2,0
                 In-đô-nê-xi-a - Indonesia                    1               16,0



                                                162
   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170   171