Page 37 - Niên giám 2021
P. 37
Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và đối tượng quản lý, sử dụng (Tính đến 31/12/2021)
7
Area categorized by types of land, management and using subjects of land (As of 31 Dec. 2021)
Đơn vị tính - Unit: Ha
Tổng số Chia ra - Of which
Total Diện tích đất theo đối tượng sử dụng Diện tích đất theo đối tượng được
Area categorized by using subjects giao để quản lý - Area categorized
by subjects distributed for management
Hộ gia Tổ chức Nhà đầu Các tổ chức UBND cấp xã Các tổ chức khác
đình, cá thể trong nước tư nước khác People's Other
Household, Individual ngoài Other Committee of organization
domestic organization Foreigner organization Commune
investor
TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE 606640 171792 272599 9570 322 142559 9798
37
Diện tích đất nông nghiệp - Area of agricultural land 521507 161536 247281 9570 10 98721 4389
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 141120 113908 20717 - 10 6485 -
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 99443 82252 14612 - 10 2569 -
Trong đó: Đất trồng lúa - Of which: Paddy land 54429 47410 6460 - 9 550 -
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 41677 31656 6105 - - 3916 -
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 376421 45340 224995 9549 - 92148 4389
Rừng sản xuất - Productive forest 166407 44432 46433 9549 - 61604 4389
Rừng phòng hộ - Protective forest 177036 823 151028 - - 25185 -
Rừng đặc dụng - Specially used forest 32978 85 27534 - - 5359 -
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 2723 1881 830 - - 12 -