Page 38 - Niên giám 2021
P. 38

Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và đối tượng quản lý, sử dụng (Tính đến 31/12/2021)
 7
 Area categorized by types of land, management and using subjects of land (As of 31 Dec. 2021)

                                             Đơn vị tính - Unit: Ha

   Tổng số            Chia ra - Of which
 Total   Diện tích đất theo đối tượng sử dụng   Diện tích đất theo đối tượng được
  Area categorized by using subjects   giao để quản lý - Area categorized
                                 by subjects distributed for management
 Hộ gia   Tổ chức   Nhà đầu  Các tổ chức   UBND cấp xã   Các tổ chức khác
 đình, cá thể  trong nước  tư nước   khác   People's   Other
 Household,  Individual   ngoài   Other   Committee of   organization
 domestic  organization Foreigner  organization   Commune
                investor

 TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE   606640   171792   272599   9570   322   142559   9798
 37
 Diện tích đất nông nghiệp - Area of agricultural land   521507   161536   247281   9570   10   98721   4389
 Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land   141120   113908   20717   -   10   6485   -
 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land   99443   82252   14612   -   10   2569   -
 Trong đó: Đất trồng lúa - Of which: Paddy land   54429   47410   6460   -   9   550   -
 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land   41677   31656   6105   -   -   3916   -
 Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees   376421   45340   224995   9549   -   92148   4389
 Rừng sản xuất - Productive forest   166407   44432   46433   9549   -   61604   4389
 Rừng phòng hộ - Protective forest   177036   823   151028   -   -   25185   -

 Rừng đặc dụng - Specially used forest   32978   85   27534   -   -   5359   -
 Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing   2723   1881   830   -   -   12   -
   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43