Page 131 - Niên giám 2021
P. 131
50 (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
(Cont.) State budget revenue in local area
ĐVT: Tỷ đồng - Unit: Bill. dongs
Sơ bộ
2015 2018 2019 2020 Prel.
2021
Thu viện trợ (không kể viện trợ cho vay lại)
Aid revenue (Excluding aids for lending) 21,7 10,0 8,3 8,1 1,8
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
Income from financial reserves - - - 8,5 38,9
Thu kết dư ngân sách năm trước
Revenue from budget balance
of previous year 142,7 296,1 373,3 57,2 38,2
Thu chuyển nguồn
Income from resource transference 2034,6 2764,2 2766,2 6211,1 6235,1
Thu huy động đầu tư theo quy định của khoản
3 Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized
investment in accordance with clause 3 Article
8 of State Budget Law 205,0 78,0 52,5 92,7 56,6
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN - Revenue managed by disbursement units
through the state budget 305,9 156,3 191,6 182,1 222,3
Trong đó - Of which:
Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
VAT on lottery activities 35,3 38,6 41,8 39,3 38,2
Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số
kiến thiết
Business income tax on lottery activities 3,1 5,0 4,5 4,9 11,0
Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
Excise tax on lottery activities 47,6 52,4 56,0 52,9 51,5
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Additional revenue from the higher level budget 9651,3 11158,0 11943,6 14513,2 11631,2
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên
Revenue from the lower level budget submitted
to the higher level budget 107,3 95,2 43,2 214,0 215,2
127