Page 132 - Niên giám 2021
P. 132

51     Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                  Structure of state budget revenue in local area

                                                                         Đơn vị tính - Unit: %

                                                                                   Sơ bộ
                                                       2015   2018   2019   2020    Prel.
                                                                                    2021


                   TỔNG THU - TOTAL REVENUE            100,0   100,0   100,0   100,0   100,0
           Thu cân đối ngân sách Nhà nước
           Balance of State budget revenue             43,8    51,1   57,6   56,2   63,2

             Thu nội địa - Domestic revenue            25,5    35,1   44,1   35,1   39,9
               Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất,
               kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
               Revenue from business enterprises
               and individuals                         12,0    11,7   10,0   10,0   11,2
               Thuế sử dụng đất nông nghiệp
               Agricultural land use tax                  -      -      -      -       -

               Thuế thu nhập cá nhân
               Personal income tax                      1,0    1,3     1,4    1,1    1,1
               Lệ phí trước bạ - Registration fee       1,0    1,2     1,2    0,9    0,9
               Thu phí xăng dầu - Fuel charges            -      -      -      -       -

               Thuế bảo vệ môi trường
               Environmental protection tax             1,5    2,6     2,9    2,7    2,7

               Thu phí, lệ phí - Charge, fee            0,8    0,7     0,6    0,5    0,6
               Các khoản thu về đất và khoáng sản
               Revenue from land and minerals           7,9    16,3   26,6   18,7   22,1
               Các khoản thu khác - Other revenue       1,3    1,3     1,4    1,2    1,3

             Thu hải quan - Customs duty revenue        5,0    2,6     2,4    2,4    4,0
               Trong đó - Of which:
               Thuế xuất khẩu - Export tax              0,4    0,7     0,4    0,5    0,5
               Thuế nhập khẩu - Import tax              2,0    0,2     0,1    0,1    0,1
               Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
               Excise tax on imports                    0,5      -      -      -       -
               Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
               VAT on imports                           2,1    1,7     1,8    1,8    3,3






                                                128
   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137