Page 133 - Niên giám 2021
P. 133

51     (Tiếp theo) Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                  (Cont.) Structure of state budget revenue in local area

                                                                         Đơn vị tính - Unit: %

                                                                                   Sơ bộ
                                                       2015   2018   2019   2020    Prel.
                                                                                    2021


             Thu viện trợ (không kể viện trợ cho vay lại)
             Aid revenue (Excluding aids for lending)   0,1      -      -      -       -
             Thu từ quỹ dự trữ tài chính
             Income from financial reserves               -      -      -      -     0,1
             Thu kết dư ngân sách năm trước
             Revenue from budget balance
             of previous year                           0,8    1,3     1,3    0,2    0,1

             Thu chuyển nguồn
             Income from resource transference         11,3    11,8    9,6   18,2   19,0

             Thu huy động đầu tư theo quy định của khoản
             3 Điều 8 Luật NSNN - Income from mobilized
             investment in accordance with clause 3 Article
             8 of State Budget Law                      1,1    0,3     0,2    0,3    0,2
           Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
           NSNN  - Revenue managed by disbursement
           units through the state budget               1,7    0,7     0,7    0,5    0,7

             Trong đó - Of which:
             Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
              VAT on lottery activities                 0,2    0,2     0,1    0,1    0,1
             Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số
             kiến thiết
             Business income tax on lottery activities    -      -      -      -       -

             Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
             Excise tax on lottery activities           0,3    0,2     0,2    0,2    0,2
           Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
           Additional revenue from the higher level budget   53,9   47,8   41,6   42,6   35,5
           Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên
           Revenue from the lower level budget submitted
           to the higher level budget                   0,6    0,4     0,1    0,7    0,6


                                                129
   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137   138